Re:
Gác Sách yêu tiếng Việt
Ngữ cảnh: Chẳng phải anh ta lần khân, chờ tới khi bạn chịu thua và đành tự tay rửa; anh ta quyết định xem trận đấu trước rồi thì thanh toán đống chén đĩa sau. (Trích Nói luôn cho nó vuông, Steve Harvey, NXB Thế Giới & Cty Nhã Nam, 2015)
Nhìn chung thì đặt lần khân trong ngữ cảnh cũng dễ hiểu và dễ liên tưởng đến từ lần lữa. Có cái là nghĩa thứ hai giờ tra từ điển Chim mới biết nha.
- lần khân đg. Kéo dài thời gian để dây dưa. Lần khân mãi không chịu trả nợ. Kiếm cớ lần khần không đi.
(Theo Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên, Trung tâm Từ điển học - NXB Giáo Dục, 1994) - lần khân tt Nói lui, nói tới mãi một cách khó chịu: Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng (Ng. Du)
(Theo Từ điển tiếng Việt, Phan Canh biên soạn, NXB Mũi Cà Mau, 1997)
- lần lần sau, gấp mấy lần, lần chuỗi hạt, lần theo con suối, khất lần. - đồng lần, lần chần, lần hồi, lần khân, lần lần, lần lữa, lần mò, lần lượt, lần thần.
(Theo Từ điển chính tả tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên, NXB Giáo Dục, 1988)
Nhìn chung thì đặt lần khân trong ngữ cảnh cũng dễ hiểu và dễ liên tưởng đến từ lần lữa. Có cái là nghĩa thứ hai giờ tra từ điển Chim mới biết nha.