Re:
Gác Sách yêu tiếng Việt
Dí hay Gí- Dí hay gí:
Ví dụ: Thằng Điền gí sát súng vào đầu.
Theo từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, xuất bản năm 2003.
- Dí: [Không có nghĩa.]
- Gí:
1. Làm cho chạm sát vào ở một điểm nào đó.
VD: Gí súng vào ngực.
2. Ép thật sát xuống một chỗ nào đó.
VD: Gí nát dưới bàn chân./ Đè bẹp gí.
=> Gí: CÓ LẼ ĐÚNG & Dí: CÓ LẼ SAI
Chỉnh sửa lần cuối: