Re:
Gác Sách yêu tiếng Việt
Giờ mình mới ngồi máy để trả lời Tim được.
Theo từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, xuất bản năm 2003.
Dậu: (ít dùng) xem giậu
Giậu:
Danh từ: Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn.
VD: Đan giậu, bờ giậu.
=> Bờ giậu: CÓ LẼ ĐÚNG & Bờ dậu: CÓ LẼ ĐÚNG (ít dùng)
Hàng giậu: CÓ LẼ ĐÚNG & Hàng dậu: CÓ LẼ ĐÚNG (ít dùng)
Nặng trình trịch: láy (xem Nặng trịch)
Nặng trịch:
Tính từ: Nặng đến mức như không sao nhấc lên nổi.
VD: Cối đá nặng trịch./ Bước đi nặng trịch./ Lòng nặng trịch những lo âu.// Láy: Nặng trình trịch (ý mức độ nặng nhiều.)
=> Nặng trình trịch: CÓ LẼ ĐÚNG & Nặng chình chịch: CÓ LẼ SAI
Cảm ơn Du nhé
![love struck :x :x](/styles/yahoo/8.gif)
![hee hee ;)) ;))](/styles/yahoo/71.gif)