Gác Sách yêu tiếng Việt

Kem Dâu

...Cô hàng xóm...
Nhóm Tác giả
Gà về hưu
Tham gia
11/7/14
Bài viết
1.290
Gạo
0,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
"Buồn xo" hay "buồn so" là đúng ạ?
Ngữ cảnh:
Nghe bố nói vậy, mặt thằng bé buồn so.
 

_TA_

Gà cận
Nhóm Tác giả
Tham gia
7/1/14
Bài viết
760
Gạo
598,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt

_TA_

Gà cận
Nhóm Tác giả
Tham gia
7/1/14
Bài viết
760
Gạo
598,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Từ điển tiếng Việt, NXB Mũi Cà Mau, Phan Canh biên soạn, phát hành 01/1997:
  • dông
  • giông
---> mưa dông (có lẽ ĐÚNG) - mưa giông (có lẽ SAI)
Chị ơi, có khi nào cả hai từ đều dùng được không ạ?
Vì từ nhỏ tới giờ em học văn toàn "Giông" hết ý chị, bác em dạy học cũng nói là từ "giông" đúng. Tên bài hát, hay phim cũng thấy dùng "giông", rồi mấy đứa bạn mới quen đội tuyển văn người miền trong, em hỏi chúng nó cũng nói là "giông".
Thú thật là kể từ ngày đi lên HN học em mới thấy người ta nói "dông" ở các bản tin dự báo thời tiết HN. Lúc đó em mắt tròn mắt dẹt. Và hôm nay vào xem lướt mấy mục các chị bàn luận và kết, em lại thấy "giông" và "dông". Mặc dù em thấy chị trích dẫn nghĩa trong từ điển, và chính em cũng tìm và thấy giống chị. Em thấy mình bị loạn chính tả mất rồi ạ. :(.
 

Du Ca

Gà BT
Tham gia
11/12/13
Bài viết
4.815
Gạo
0,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
"Buồn xo" hay "buồn so" là đúng ạ?
Ngữ cảnh:
Nghe bố nói vậy, mặt thằng bé buồn so.
  • Theo Từ điển Tiếng Việt (NXB Đà Nẵng - xuất bản năm 2003 - Hoàng Phê chủ biên):
    • Buồn so: Không có
    • Buồn xo: t. (ph.) Buồn thiu

  • Từ điển từ ngữ Nam bộ (NXB Khoa học Xã hội - 2007 - Huỳnh Công Tín biên soạn.):
    • Buồn so: Không có
    • Buồn xo: buồn thiu, buồn bộc lộ rõ trên nét mặt, như đang tiếc xót cái gì, điều gì đó: "Thấy cô cấy rẫy buồn xo. Cùng anh kết nghĩa chuyện trò được không." "Mẹ tôi mặt buồn xo, ngồi trên góc ván phía trong bàn thờ."

=> Buồn so: CÓ LẼ SAI & Buồn xo: CÓ LẼ ĐÚNG
 

Linhoang

Gà ngẫn
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
3/1/14
Bài viết
1.566
Gạo
7.865,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Theo từ điển Tiếng Việt Phổ thông (Viện Ngôn ngữ học, 2009):
1. Khoảng khắc: Không có.
2. Khoảnh khắc (danh từ): Khoảng thời gian hết sức ngắn. Tai nạn xảy ra trong khoảnh khắc.
Theo từ điển online Soha: Như trên.
Bổ sung từ Người phủi bụi:
Khoảng khắc
: CÓ LẼ SAI & Khoảnh khắc: CÓ LẼ ĐÚNG
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
Bên trên