Gác Sách yêu tiếng Việt

bupbecaumua

gà luộc
Nhóm Biên tập
Tham gia
9/12/13
Bài viết
3.401
Gạo
6.529,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Từ tiếm vị theo như hiểu nôm na là soán ngôi đúng không chị Chiêm nhỉ?
 

Chim Cụt

đang cố gắng dài ra
Gà về hưu
Tham gia
4/12/13
Bài viết
14.361
Gạo
3.100,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Từ tiếm vị theo như hiểu nôm na là soán ngôi đúng không chị Chiêm nhỉ?
Đúng rồi em. :3 Nhưng soán ngôi là chiếm ngôi thường bằng vũ lực hoặc quyền thế, chị nghĩ là mang nghĩa tích cực; còn tiếm vị là chỉ bầy tôi chiếm ngôi nhà vua, chị nghĩ là mang nghĩa tiêu cực. :D À, na ná với soán ngôitiếm vị còn có soán vị. Mình chỉ lạ từ tiếm thôi.
 

bupbecaumua

gà luộc
Nhóm Biên tập
Tham gia
9/12/13
Bài viết
3.401
Gạo
6.529,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Mọi người giúp Búp với, em tra từ điển mà không ra từ này. Không biết sai hay đúng nữa.

Capture.PNG

Chim Cụt Du Ca
 

Linhoang

Gà ngẫn
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
3/1/14
Bài viết
1.566
Gạo
7.865,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt

Du Ca

Gà BT
Tham gia
11/12/13
Bài viết
4.815
Gạo
0,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Mọi người giúp Búp với, em tra từ điển mà không ra từ này. Không biết sai hay đúng nữa.

View attachment 32913
Chim Cụt Du Ca
Từ này có nghĩa đó em.
Theo từ điển Đại Từ điển tiếng Việt - Nguyễn Như Ý chủ biên, NXB Văn hóa Thông tin, năm 1998:
Tuốn: động từ: tuôn mạnh. VD: Đoàn người tuốn ra các ngả phố.
 

bupbecaumua

gà luộc
Nhóm Biên tập
Tham gia
9/12/13
Bài viết
3.401
Gạo
6.529,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Từ này có nghĩa đó em.
Theo từ điển Đại Từ điển tiếng Việt - Nguyễn Như Ý chủ biên, NXB Văn hóa Thông tin, năm 1998:
Tuốn: động từ: tuôn mạnh. VD: Đoàn người tuốn ra các ngả phố.
Vâng, Ca.
Em biết ngay là mấy chị trên này rep được cho em mà.
Hôm qua tra shoha với gồ mà không có là biết ngay chỉ còn cứu cánh trên này mà. :) :3
Hôm qua còn gặp cụm này "quân hồi vô phèng" nữa, may mà vẫn tra được. Mướt mồ hôi.
 

Chim Cụt

đang cố gắng dài ra
Gà về hưu
Tham gia
4/12/13
Bài viết
14.361
Gạo
3.100,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Mọi người giúp Búp với, em tra từ điển mà không ra từ này. Không biết sai hay đúng nữa.
Từ này có nghĩa đó em.
Theo từ điển Đại Từ điển tiếng Việt - Nguyễn Như Ý chủ biên, NXB Văn hóa Thông tin, năm 1998:
Tuốn: động từ: tuôn mạnh. VD: Đoàn người tuốn ra các ngả phố.
Đúng rồi. Từ tuốn này có nghĩa là tuôn mạnh.
  • tuốn đg. (kng.; id.). Tuôn mạnh. Dòng người tuốn về các ngả.
    (Theo Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên, Trung tâm Từ điển học - NXB Giáo Dục, 1994)
 

Chim Cụt

đang cố gắng dài ra
Gà về hưu
Tham gia
4/12/13
Bài viết
14.361
Gạo
3.100,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Chim xin tiếp tục với từ mới cuối cùng nhặt được trong Phố vẫn gió.

Ngữ cảnh:

Bao nhiêu năm rồi từ ngày ngôi nhà này được xây lên? Bao nhiêu bước chân giẫm lên bậc thềm ngôi nhà này? Bao nhiêu ánh mắt đã vấp lại ở vết sứt không thể cũ kỹ hơn vì mưa nắng đó?

Nếu ngày ngày giẫm lên nó, chắc không ai kỳ khu nghĩ ngợi như tôi. Như các cô cậu con ông bà trẻ của tôi thôi.
  • kỳ khu tt. Khấp khểnh: Con đường kỳ khu.
    Ngb: Khó hiểu, khúc mắc: Văn chương kỳ khu.
    (Theo Từ điển tiếng Việt, Phan Canh biên soạn, NXB Mũi Cà Mau, 1997)
  • kỳ ... kì khu...
  • kì khu cv. kỳ khu. t. (vch.).
    1 (cũ). Gập ghềnh khó đi.
    2 Tỉ mỉ, mất nhiều công sức. Một công trình chạm trổ kì khu. Câu văn gọt giũa một cách kì khu.
    (Theo Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên, Trung tâm Từ điển học - NXB Giáo Dục, 1994)
 

bupbecaumua

gà luộc
Nhóm Biên tập
Tham gia
9/12/13
Bài viết
3.401
Gạo
6.529,0
Re: Gác Sách yêu tiếng Việt
Chim xin tiếp tục với từ mới cuối cùng nhặt được trong Phố vẫn gió.

Ngữ cảnh:

Bao nhiêu năm rồi từ ngày ngôi nhà này được xây lên? Bao nhiêu bước chân giẫm lên bậc thềm ngôi nhà này? Bao nhiêu ánh mắt đã vấp lại ở vết sứt không thể cũ kỹ hơn vì mưa nắng đó?

Nếu ngày ngày giẫm lên nó, chắc không ai kỳ khu nghĩ ngợi như tôi. Như các cô cậu con ông bà trẻ của tôi thôi.
  • kỳ khu tt. Khấp khểnh: Con đường kỳ khu.
    Ngb: Khó hiểu, khúc mắc: Văn chương kỳ khu.
    (Theo Từ điển tiếng Việt, Phan Canh biên soạn, NXB Mũi Cà Mau, 1997)
  • kỳ ... kì khu...
  • kì khu cv. kỳ khu. t. (vch.).
    1 (cũ). Gập ghềnh khó đi.
    2 Tỉ mỉ, mất nhiều công sức. Một công trình chạm trổ kì khu. Câu văn gọt giũa một cách kì khu.
    (Theo Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên, Trung tâm Từ điển học - NXB Giáo Dục, 1994)
Toàn những từ mới lần đầu nghe. @@
 
Bên trên