Re:
Gác Sách yêu tiếng Việt
Bổ sung thêm một tẹo, sẵn tiện có một từ phát sinhTheo từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, xuất bản năm 2003.
- Xoay xở hay Xoay sở
Động từ:
- Xoay xở
Làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có.
VD: Xoay xở đủ nghề./ Xoay xở tiền mua xe.
Trong đó, từ Xở có nghĩa:
Phó từ: gỡ rối
VD: xở tơ rối, xở món nợ.
Trong đó, Sở có nghĩa:
- Xoay sở: [Không có trong từ điển]
Danh từ:
1. Cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp và để ăn.
2.a. Cơ quan quản lý ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh, và thành phố.
VD: Sở Y tế
2.b. Tổ chức kinh doanh của nhà nước
VD: Sở xe lửa./ Sở cao su. (mấy cái tên này mình chưa nghe bao giờ.)
2.c. Công sở hoặc sở tư (nói tắt), trong quan hệ với nhân viên làm việc.
VD: Đến sở làm việc.
=> Xoay xở: CÓ LẼ ĐÚNG & Xoay sở: CÓ LẼ SAI
![hee hee ;)) ;))](/styles/yahoo/71.gif)
. Xoay xở
Đồng nghĩa: day trở (phương ngữ), xoay trở, xoay xỏa
Hai từ đồng nghĩa đầu tiên thì không có gì phải thắc mắc rồi, nhưng từ thứ ba xoay xỏa chúng ta cần trao đổi nè.
Từ xỏa đứng riêng: không có nghĩa.
Xoay xỏa (khẩu ngữ): như xoay xở
Tim là Tim chưa gặp từ xoay xỏa bao giờ
![nailbiting :-ss :-ss](/styles/yahoo/42.gif)