Re:
Gác Sách yêu tiếng Việt
Smigel Nguyễn : Chị vừa tìm thì thấy cái này:
Từ điển Tiếng Việt Phổ thông (Viện Ngôn ngữ học, 2009):
Từ điển Tiếng Việt Phổ thông (Viện Ngôn ngữ học, 2009):
Rung động: (động từ)
Từ điển online Soha:1. Chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài. Giữ không cho súng rung động khi ngắm bắn.
2. Tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc. Bài thơ rung động lòng người.
Rúng động: Không có.2. Tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc. Bài thơ rung động lòng người.
Rung động: (giống ở trên)
Rúng động: (động từ, phương ngữ) Rung chuyển, rung động: Bom nổ làm rúng động cả tòa nhà.
Rúng động: (động từ, phương ngữ) Rung chuyển, rung động: Bom nổ làm rúng động cả tòa nhà.