[Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện

Liêu Phong

Gà tích cực
Nhóm Tác giả
Tham gia
22/12/14
Bài viết
133
Gạo
180,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Cho chị cả ngữ cảnh nha em.
Nè chị
果知收拾好行李箱,与花谷宇一起往车站走去,果知一只手拖着行李箱,另一只手掰着手指头数着:“我想想,时西善良、温柔、体贴……”果知的手指头已经不够用了,花谷宇瞪大眼睛看着依旧在说着时西优点的果知:“你确定我们认识的时西是同一个人吗?你说的这些优点,老子从没看到,看来问你等于白问,我得找个和我一样憎恨时西的人做朋友才行。”

果知拍拍花谷宇的肩膀:“花儿,你撒谎,你才不恨时西,你是喜欢时西的,虽然和我的喜欢有些不同。”

“我呸!早饭都能让你说得吐出来,再敢说这个词,我把你推下火车。”

“那我不说了。”果知拉着行李箱上火车,边走边喃喃的自言自语:“原来花儿是傲娇型的。”

“老子听到了!”

果知坐在火车上,看着窗外,才发现时间的仓促,他已经很久没回家了。当初带着空荡荡的内心踏上火车,想着时西;现在带着溢满的内心再次踏上火车,依旧想着时西。
 

xiaofang

Gà nhập
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
27/2/14
Bài viết
2.426
Gạo
3.600,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Nè chị
果知收拾好行李箱,与花谷宇一起往车站走去,果知一只手拖着行李箱,另一只手掰着手指头数着:“我想想,时西善良、温柔、体贴……”果知的手指头已经不够用了,花谷宇瞪大眼睛看着依旧在说着时西优点的果知:“你确定我们认识的时西是同一个人吗?你说的这些优点,老子从没看到,看来问你等于白问,我得找个和我一样憎恨时西的人做朋友才行。”

果知拍拍花谷宇的肩膀:“花儿,你撒谎,你才不恨时西,你是喜欢时西的,虽然和我的喜欢有些不同。”

“我呸!早饭都能让你说得吐出来,再敢说这个词,我把你推下火车。”

“那我不说了。”果知拉着行李箱上火车,边走边喃喃的自言自语:“原来花儿是傲娇型的。”

“老子听到了!”

果知坐在火车上,看着窗外,才发现时间的仓促,他已经很久没回家了。当初带着空荡荡的内心踏上火车,想着时西;现在带着溢满的内心再次踏上火车,依旧想着时西。
Hóa ra 花兒ở đây là người, nãy cứ nghĩ là bông hoa. Ý của 驕傲型 ở đây là chỉ loại người kiêu ngạo, tự ái cao, nói vui vui thì là chảnh đó. :))
 

nguoikhongtre

Gà con
Tham gia
15/7/15
Bài viết
30
Gạo
0,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện

Liêu Phong

Gà tích cực
Nhóm Tác giả
Tham gia
22/12/14
Bài viết
133
Gạo
180,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Hóa ra 花兒ở đây là người, nãy cứ nghĩ là bông hoa. Ý của 驕傲型 ở đây là chỉ loại người kiêu ngạo, tự ái cao, nói vui vui thì là chảnh đó. :))
Em nghĩ chắc là tự ái cao hợp nghĩa nhất. Hihi cảm ơn chị.
 

Chí Tôn Yên Yên

Gà cận
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
26/8/14
Bài viết
278
Gạo
500,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Chị ơi câu này nghĩa là gì ạ? :3
而那套冠冕, 通天冠, 高九寸, 正竖, 顶少斜却, 乃直下为铁卷梁, 前有山, 展简, 为述, 这明显是皇帝才能佩戴的通天冠!
 

xiaofang

Gà nhập
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
27/2/14
Bài viết
2.426
Gạo
3.600,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Chị ơi câu này nghĩa là gì ạ? :3
而那套冠冕, 通天冠, 高九寸, 正竖, 顶少斜却, 乃直下为铁卷梁, 前有山, 展简, 为述, 这明显是皇帝才能佩戴的通天冠!
Nó đang tả cái mũ trên đầu ai đó, cao chín tấc, thẳng đứng... cái đoạn sau chị không tìm được từ để dịch, cái gì mà cuộn xuống dưới, tóm lại, như đã nói, đây hiển nhiên là chiếc mũ chỉ có Hoàng đế mới có thể đội được!
Mời xem hình minh họa:
皇帝冠服-通天冠服_jpg.jpg
 

Chí Tôn Yên Yên

Gà cận
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
26/8/14
Bài viết
278
Gạo
500,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Hai chữ tô xanh em dịch là trở giọng được không ạ?
胡亥自然留意到他的翻唱.
Còn câu này: Phong Biện Hòa làm Linh Dương hầu, rồi sao nữa ạ? :'(
文王闻之, 使人刨之, 得美玉莹然. 因名和氏璧
. 封卞和零阳侯, 和辞而不就."
 

xiaofang

Gà nhập
Nhóm Tác giả
Nhóm Chuyển ngữ
Tham gia
27/2/14
Bài viết
2.426
Gạo
3.600,0
Re: [Tiếng Trung] Thắc mắc từ ngữ khi dịch truyện
Bên trên